Bản dịch của từ Cartesian trong tiếng Việt

Cartesian

AdjectiveNoun [U/C]

Cartesian (Adjective)

01

Liên quan đến phương trình, hệ tọa độ hoặc dạng toán học khác do rené descartes phát triển.

Relating to an equation coordinate system or other form of mathematics developed by rené descartes

Ví dụ

The cartesian approach helps us analyze social data effectively.

Phương pháp cartesian giúp chúng ta phân tích dữ liệu xã hội hiệu quả.

Many researchers do not use a cartesian system for social studies.

Nhiều nhà nghiên cứu không sử dụng hệ thống cartesian cho các nghiên cứu xã hội.

Is the cartesian method useful in understanding social dynamics?

Phương pháp cartesian có hữu ích trong việc hiểu các động lực xã hội không?

Cartesian (Noun)

01

Một người theo hệ thống triết học của rené descartes, theo đuổi ý tưởng về sự nghi ngờ phổ quát để đạt được kiến thức nhất định

A follower of rené descartes philosophical system which embraces the idea of universal doubt in order to attain certain knowledge

Ví dụ

Many cartesian thinkers question social norms in today's modern society.

Nhiều nhà tư tưởng cartesian đặt câu hỏi về các chuẩn mực xã hội hiện nay.

Not every philosopher is a cartesian in their approach to social issues.

Không phải mọi triết gia đều là cartesian trong cách tiếp cận các vấn đề xã hội.

Are cartesian ideas still relevant in discussing social justice today?

Những ý tưởng cartesian có còn liên quan trong việc thảo luận về công lý xã hội hôm nay không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cartesian

Không có idiom phù hợp