Bản dịch của từ Case by case trong tiếng Việt

Case by case

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Case by case (Adjective)

01

Từng tình huống một.

One situation at a time.

Ví dụ

We must evaluate the situation case by case for better solutions.

Chúng ta phải đánh giá tình huống từng trường hợp một để có giải pháp tốt hơn.

Not every problem can be solved case by case easily.

Không phải vấn đề nào cũng có thể được giải quyết từng trường hợp một một cách dễ dàng.

How do we approach issues case by case in social programs?

Chúng ta tiếp cận các vấn đề từng trường hợp một trong các chương trình xã hội như thế nào?

02

Riêng biệt và riêng biệt.

Individually and separately.

Ví dụ

Social policies should be evaluated case by case for better outcomes.

Các chính sách xã hội nên được đánh giá từng trường hợp một để có kết quả tốt hơn.

Not all communities need case by case assessments for social programs.

Không phải tất cả các cộng đồng đều cần đánh giá từng trường hợp cho các chương trình xã hội.

Do you think social issues should be handled case by case?

Bạn có nghĩ rằng các vấn đề xã hội nên được xử lý từng trường hợp một không?

03

Đánh giá từng tình huống dựa trên giá trị riêng của nó.

Evaluating each situation based on its own merits.

Ví dụ

The government assesses social programs case by case for funding decisions.

Chính phủ đánh giá các chương trình xã hội từng trường hợp để quyết định tài trợ.

They do not apply rules universally; it's case by case.

Họ không áp dụng quy tắc một cách phổ quát; nó từng trường hợp một.

Is the support given case by case for each family in need?

Sự hỗ trợ có được cung cấp từng trường hợp cho mỗi gia đình cần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/case by case/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Case by case

Không có idiom phù hợp