Bản dịch của từ Casualization trong tiếng Việt

Casualization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Casualization (Noun)

kˌæsuələzˈeɪʃən
kˌæsuələzˈeɪʃən
01

Sự chuyển đổi lực lượng lao động từ lực lượng lao động chủ yếu làm việc theo hợp đồng lâu dài sang lực lượng lao động làm việc theo thời vụ hoặc ngắn hạn.

The transformation of a workforce from one employed chiefly on permanent contracts to one engaged on a shortterm or casual basis.

Ví dụ

Casualization of labor impacts job security in society.

Sự hóa lỏng lao động ảnh hưởng đến an ninh việc làm trong xã hội.

The casualization trend is rising in the social sector.

Xu hướng hóa lỏng đang tăng trong lĩnh vực xã hội.

Casualization leads to uncertainty in social employment patterns.

Sự hóa lỏng dẫn đến sự không chắc chắn trong mô hình việc làm xã hội.

Casualization of labor affects job security in society.

Sự hóa chất của lao động ảnh hưởng đến an ninh việc làm trong xã hội.

The rise in casualization leads to unstable employment conditions.

Sự tăng lên của sự hóa chất dẫn đến điều kiện việc làm không ổn định.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/casualization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Casualization

Không có idiom phù hợp