Bản dịch của từ Workforce trong tiếng Việt

Workforce

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Workforce (Noun Uncountable)

ˈwɜːk.fɔːs
ˈwɝːk.fɔːrs
01

Nhân lực, nguồn lao động.

Human resources and labor resources.

Ví dụ

The aging population has impacted the country's workforce availability.

Dân số già đã ảnh hưởng đến lực lượng lao động sẵn có của đất nước.

Gender equality in the workforce is a crucial aspect of society.

Bình đẳng giới trong lực lượng lao động là một khía cạnh quan trọng của xã hội.

The government invests in training programs to enhance the workforce skills.

Chính phủ đầu tư vào các chương trình đào tạo để nâng cao kỹ năng của lực lượng lao động.

Kết hợp từ của Workforce (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Well-trained workforce

Đội ngũ lao động được đào tạo bài bản

A well-trained workforce boosts productivity in many companies like google.

Một lực lượng lao động được đào tạo tốt tăng năng suất ở nhiều công ty như google.

Diverse workforce

Lực lượng lao động đa dạng

A diverse workforce improves creativity and innovation in businesses like google.

Một lực lượng lao động đa dạng cải thiện sự sáng tạo và đổi mới trong các doanh nghiệp như google.

Well-educated workforce

Lực lượng lao động có trình độ học vấn cao

A well-educated workforce boosts economic growth in many countries, like japan.

Một lực lượng lao động được giáo dục tốt thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở nhiều quốc gia, như nhật bản.

Diminishing workforce

Lực lượng lao động giảm

The diminishing workforce affects many social services in new york city.

Lực lượng lao động giảm sút ảnh hưởng đến nhiều dịch vụ xã hội ở new york.

Manufacturing workforce

Lực lượng lao động trong ngành sản xuất

The manufacturing workforce in detroit increased by 10,000 jobs last year.

Lực lượng lao động sản xuất ở detroit đã tăng 10.000 việc làm năm ngoái.

Workforce (Noun)

wˈɝkfˌɔɹs
wˈɝɹkfoʊɹs
01

Những người tham gia hoặc sẵn sàng làm việc, ở một quốc gia hoặc khu vực hoặc trong một công ty hoặc ngành cụ thể.

The people engaged in or available for work, either in a country or area or in a particular firm or industry.

Ví dụ

The government invested in training the local workforce for new jobs.

Chính phủ đầu tư vào việc đào tạo lực lượng lao động địa phương cho công việc mới.

The workforce in the technology sector is rapidly growing in the city.

Lực lượng lao động trong lĩnh vực công nghệ đang phát triển nhanh chóng ở thành phố.

The company hired a diverse workforce to enhance creativity and innovation.

Công ty đã tuyển dụng một lực lượng lao động đa dạng để tăng cường sáng tạo và đổi mới.

Dạng danh từ của Workforce (Noun)

SingularPlural

Workforce

Workforces

Kết hợp từ của Workforce (Noun)

CollocationVí dụ

Multicultural workforce

Lực lượng lao động đa văn hóa

Skilled workforce

Lực lượng lao động có tay nghề

Flexible workforce

Lực lượng lao động linh hoạt

Manufacturing workforce

Lực lượng lao động trong ngành sản xuất

Declining workforce

Lực lượng lao động giảm

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Workforce cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This approach guarantees a skilled and adaptable propels innovation, and promotes social stability [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] When each employee handles a heavier workload, a smaller is required [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Additionally, Turkey had the largest percentage of self-employed people at around 56% of the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] Their efforts to outperform can potentially create better business outputs and build a skilled for a country's competitive economy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Workforce

Không có idiom phù hợp