Bản dịch của từ Catastrophize trong tiếng Việt

Catastrophize

Verb

Catastrophize (Verb)

kˈætəstɹəfˌaɪz
kˈætəstɹəfˌaɪz
01

Xem hoặc trình bày một tình huống tồi tệ hơn nhiều so với thực tế.

View or present a situation as considerably worse than it actually is.

Ví dụ

She tends to catastrophize minor issues, causing unnecessary stress.

Cô ấy có xu hướng phóng đại những vấn đề nhỏ, gây ra căng thẳng không cần thiết.

Catastrophizing can lead to misunderstandings among friends and family.

Việc phóng đại có thể dẫn đến hiểu lầm giữa bạn bè và gia đình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Catastrophize

Không có idiom phù hợp