Bản dịch của từ Cellophane trong tiếng Việt

Cellophane

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cellophane (Noun)

sˈɛləfeɪn
sˈɛləfeɪn
01

Một loại vật liệu gói mỏng trong suốt làm từ viscose.

A thin transparent wrapping material made from viscose.

Ví dụ

Many gifts were wrapped in colorful cellophane at the charity event.

Nhiều món quà được gói trong cellophane nhiều màu tại sự kiện từ thiện.

We did not use cellophane for our eco-friendly packaging campaign.

Chúng tôi không sử dụng cellophane cho chiến dịch đóng gói thân thiện với môi trường.

Is cellophane recyclable for community recycling programs like ours?

Cellophane có thể tái chế cho các chương trình tái chế cộng đồng của chúng ta không?

Dạng danh từ của Cellophane (Noun)

SingularPlural

Cellophane

Cellophanes

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cellophane/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cellophane

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.