Bản dịch của từ Centimetre trong tiếng Việt

Centimetre

Noun [U/C]

Centimetre (Noun)

01

Đơn vị đo chiều dài bằng mét, bằng một phần trăm mét.

A metric unit of length equal to one hundredth of a metre.

Ví dụ

The average height of Vietnamese students is 160 centimetres.

Chiều cao trung bình của học sinh Việt Nam là 160 centimet.

The report does not mention measurements in centimetres.

Báo cáo không đề cập đến các phép đo bằng centimet.

How many centimetres is the height of the Eiffel Tower?

Chiều cao của tháp Eiffel là bao nhiêu centimet?

Dạng danh từ của Centimetre (Noun)

SingularPlural

Centimetre

Centimetres

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Centimetre cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] This artefact measures approximately 7 in height and 3 in width, and its thickness falls within the range of 2 to 3 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Furthermore, Tool B is about 5 longer and 2 wider than its predecessor, although the thickness is almost exactly the same [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Upon reaching a length of twelve to fifteen the salmon undergoes a pivotal transformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] At this stage, the pineapples should be 30 high and 2 kilograms in weight [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Centimetre

Không có idiom phù hợp