Bản dịch của từ Chicken hearted trong tiếng Việt

Chicken hearted

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chicken hearted (Idiom)

01

Thiếu can đảm hoặc quyết tâm.

Lacking courage or determination.

Ví dụ

She was too chicken-hearted to speak up during the meeting.

Cô ấy quá nhát gan để nói lên trong cuộc họp.

He never achieved his goals due to being chicken-hearted.

Anh ấy không bao giờ đạt được mục tiêu vì nhát gan.

Are you feeling chicken-hearted about giving your presentation tomorrow?

Bạn có cảm thấy nhát gan về việc thuyết trình của bạn vào ngày mai không?

02

Bản chất hèn nhát hoặc rụt rè.

Cowardly or timid in nature.

Ví dụ

She refused to speak up in class, feeling chicken hearted.

Cô ấy từ chối nói lên trong lớp, cảm thấy nhút nhát.

He was not chosen as the leader due to being chicken hearted.

Anh ấy không được chọn làm lãnh đạo vì nhát gan.

Are you chicken hearted when it comes to public speaking?

Bạn có nhút nhát khi phải nói trước đám đông không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chicken hearted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chicken hearted

Không có idiom phù hợp