Bản dịch của từ Chimed trong tiếng Việt
Chimed

Chimed (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của chuông.
Simple past and past participle of chime.
The church bells chimed loudly during the community festival last week.
Chuông nhà thờ đã vang lên to trong lễ hội cộng đồng tuần trước.
The bells did not chime at midnight on New Year's Eve.
Chuông không vang lên vào nửa đêm đêm giao thừa.
Did the school bells chime during the social event yesterday?
Chuông trường có vang lên trong sự kiện xã hội hôm qua không?
Dạng động từ của Chimed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Chime |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Chimed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Chimed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Chimes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Chiming |
Họ từ
"Chimed" là động từ quá khứ của "chime", có nghĩa là phát ra âm thanh trong trẻo, thường liên quan đến tiếng chuông. Từ này được sử dụng để diễn tả hành động của chuông khi phát ra âm thanh, thường trong dịp lễ hoặc thông báo thời gian. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh Mỹ và Anh Anh về cách viết hay ý nghĩa của từ này. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau một chút; ở Anh, âm "i" có thể được phát âm nhẹ nhàng hơn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp