Bản dịch của từ Cholecystokinin trong tiếng Việt

Cholecystokinin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cholecystokinin (Noun)

kələstəkˈɔsɨnən
kələstəkˈɔsɨnən
01

Là một loại hormone do các tế bào ở tá tràng tiết ra, có tác dụng kích thích giải phóng mật vào ruột và kích thích tuyến tụy tiết ra các enzyme.

A hormone which is secreted by cells in the duodenum and stimulates the release of bile into the intestine and the secretion of enzymes by the pancreas.

Ví dụ

Cholecystokinin helps digest food by releasing bile into the intestine.

Cholecystokinin giúp tiêu hóa thức ăn bằng cách giải phóng mật vào ruột.

Cholecystokinin does not affect the body's hunger signals significantly.

Cholecystokinin không ảnh hưởng nhiều đến tín hiệu đói của cơ thể.

Does cholecystokinin increase after eating fatty foods like pizza?

Cholecystokinin có tăng lên sau khi ăn thực phẩm béo như pizza không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cholecystokinin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cholecystokinin

Không có idiom phù hợp