Bản dịch của từ Chose trong tiếng Việt

Chose

Verb

Chose (Verb)

ʃoʊz
tʃˈoʊz
01

Quá khứ đơn giản của chus.

Simple past of chuse.

Ví dụ

She chose the red dress for the party last night.

Cô ấy đã chọn chiếc váy đỏ cho bữa tiệc tối qua.

He chose to donate money to the charity organization.

Anh ấy đã chọn quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện.

They chose the beach as the location for the picnic.

Họ đã chọn bãi biển làm địa điểm cho chuyến dã ngoại.

02

Quá khứ đơn giản của sự lựa chọn.

Simple past of choose.

Ví dụ

She chose the blue dress for the party.

Cô ấy chọn chiếc váy màu xanh cho buổi tiệc.

He chose to study economics at university.

Anh ấy chọn học ngành kinh tế ở trường đại học.

They chose the restaurant for their anniversary dinner.

Họ chọn nhà hàng cho bữa tối kỷ niệm của họ.

03

(thông tục, không chuẩn) quá khứ phân từ của sự lựa chọn.

(colloquial, nonstandard) past participle of choose.

Ví dụ

She had already chose her dress for the party.

Cô ấy đã chọn chiếc váy cho buổi tiệc.

He chose his friends wisely to avoid conflicts.

Anh ấy đã chọn bạn mình một cách khôn ngoan để tránh xung đột.

They have chose the best location for the gathering.

Họ đã chọn vị trí tốt nhất cho buổi tụ tập.

Dạng động từ của Chose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Choose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chose

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chosen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chooses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Choosing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] I him as an answer for this question for a few different reasons [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In 1980, half of the Australian secondary school-leavers to continue their education [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] She is a gourmet person and always the best places for us to have a get-together [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Young people will be eager to watch such movies, especially when their idols are for the starring role [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Chose

Không có idiom phù hợp