Bản dịch của từ Chronotropic trong tiếng Việt

Chronotropic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chronotropic (Adjective)

kɹˌɑntˈɑɹəpɨk
kɹˌɑntˈɑɹəpɨk
01

Của, liên quan đến, hoặc ảnh hưởng đến tốc độ co cơ, đặc biệt là của tim.

Of relating to or affecting the rate of muscular contraction especially of the heart.

Ví dụ

Her chronotropic response during the exam was abnormal.

Phản ứng chronotropic của cô ấy trong kì thi là bất thường.

The lack of chronotropic control can lead to health issues.

Sự thiếu kiểm soát chronotropic có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe.

Is chronotropic regulation important in social interactions?

Việc điều chỉnh chronotropic có quan trọng trong giao tiếp xã hội không?

Does exercise have a chronotropic effect on heart rate?

Việc tập luyện có ảnh hưởng về mặt chronotropic đến nhịp tim không?

High caffeine intake can be chronotropic and increase heart rate.

Uống quá nhiều caffeine có thể làm tăng nhịp tim chronotropic.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chronotropic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chronotropic

Không có idiom phù hợp