Bản dịch của từ Clarinet trong tiếng Việt

Clarinet

Noun [U/C]

Clarinet (Noun)

klɛɹənˈɛt
klæɹənˈɛt
01

Một nhạc cụ hơi bằng gỗ có ống ngậm đơn, một ống hình trụ có đầu loe và các lỗ được chặn bằng phím.

A woodwind instrument with a singlereed mouthpiece a cylindrical tube with a flared end and holes stopped by keys

Ví dụ

She played the clarinet in the school band.

Cô ấy chơi kèn clarinet trong ban nhạc của trường.

He couldn't find his clarinet before the music performance.

Anh ấy không thể tìm thấy cây kèn clarinet trước buổi biểu diễn âm nhạc.

Did you learn to play the clarinet when you were young?

Bạn có học chơi kèn clarinet khi còn nhỏ không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clarinet

Không có idiom phù hợp