Bản dịch của từ Climbing the walls trong tiếng Việt

Climbing the walls

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Climbing the walls (Phrase)

klˈaɪmɨŋ ðə wˈɔlz
klˈaɪmɨŋ ðə wˈɔlz
01

Cực kỳ lo lắng, bồn chồn hoặc thất vọng, đặc biệt là khi chờ đợi điều gì đó hoặc khi bị giới hạn trong một không gian nhỏ.

To be extremely anxious restless or frustrated especially while waiting for something or when confined to a small space.

Ví dụ

She felt like climbing the walls during the long social event.

Cô ấy cảm thấy như muốn leo lên tường trong sự kiện xã hội dài.

He is not climbing the walls; he enjoys social gatherings.

Anh ấy không cảm thấy bồn chồn; anh thích các buổi gặp gỡ xã hội.

Are you climbing the walls while waiting for the social meeting?

Bạn có cảm thấy bồn chồn trong khi chờ cuộc họp xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Climbing the walls cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] For example, Google provides gym, or video gaming machines in most of its offices to suit different needs and desires of its employees [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Climbing the walls

Không có idiom phù hợp