Bản dịch của từ Cluck trong tiếng Việt

Cluck

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cluck (Noun)

klək
klˈʌk
01

Âm thanh ngắn và trầm của gà mái.

The short low sound made by a hen.

Ví dụ

The hen made a soft cluck during the social gathering.

Con gà đã kêu một tiếng cục tác nhẹ nhàng trong buổi gặp gỡ.

The cluck from the hen did not disturb our conversation.

Tiếng cục tác từ con gà không làm phiền cuộc trò chuyện của chúng tôi.

Did you hear the hen's cluck at the party yesterday?

Bạn có nghe tiếng cục tác của con gà tại bữa tiệc hôm qua không?

Cluck (Verb)

klək
klˈʌk
01

(của một con gà mái) phát ra âm thanh ngắn và trầm.

Of a hen make a short low sound.

Ví dụ

The hen clucks softly in the backyard during the afternoon.

Con gà kêu cục tác nhẹ nhàng trong vườn vào buổi chiều.

The hen does not cluck loudly when the children are nearby.

Con gà không kêu cục tác to khi bọn trẻ ở gần.

Does the hen cluck when it sees the farmer approaching?

Con gà có kêu cục tác khi thấy người nông dân đến gần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cluck/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cluck

Không có idiom phù hợp