Bản dịch của từ Cockered trong tiếng Việt

Cockered

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cockered (Verb)

kˈɑkɚd
kˈɑkɚd
01

Làm hư hỏng bằng lời khen ngợi, ân sủng hoặc an ủi; tự mãn với sự tự mãn.

Spoil with praise graces or comfort be smug with selfsatisfaction.

Ví dụ

Parents often cocker their children with too much praise and comfort.

Cha mẹ thường nuông chiều con cái với quá nhiều lời khen và sự thoải mái.

They do not cocker their friends with excessive compliments at parties.

Họ không nuông chiều bạn bè với những lời khen ngợi thái quá tại các bữa tiệc.

Do you think people cocker their pets too much in social settings?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nuông chiều thú cưng của họ quá nhiều trong các bối cảnh xã hội không?

Cockered (Adjective)

kˈɑkɚd
kˈɑkɚd
01

Đối xử với sự nuông chiều quá mức.

Treated with excessive indulgence.

Ví dụ

Many children are cockered by their parents in wealthy families.

Nhiều trẻ em được chiều chuộng bởi cha mẹ trong gia đình giàu có.

Some believe that cockered lifestyles lead to spoiled adults.

Một số người tin rằng lối sống được chiều chuộng dẫn đến người lớn hư hỏng.

Are children cockered too much in today's society?

Trẻ em có được chiều chuộng quá nhiều trong xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cockered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cockered

Không có idiom phù hợp