Bản dịch của từ Coerce trong tiếng Việt

Coerce

Verb

Coerce (Verb)

koʊˈɝɹs
koʊˈɝs
01

Thuyết phục (người không sẵn lòng) làm việc gì đó bằng vũ lực hoặc đe dọa.

Persuade an unwilling person to do something by using force or threats.

Ví dụ

She coerced him into confessing his crime during the interrogation.

Cô ấy đã ép buộc anh ta thú tội trong cuộc thẩm vấn.

They did not want to coerce the witness into giving false testimony.

Họ không muốn ép buộc nhân chứng phải làm chứng giả.

Did the police coerce the suspect into signing the confession statement?

Cảnh sát đã ép buộc nghi phạm phải ký vào tuyên bố thú nhận chưa?

Dạng động từ của Coerce (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Coerce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Coerced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Coerced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Coerces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Coercing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coerce cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coerce

Không có idiom phù hợp