Bản dịch của từ Coerced trong tiếng Việt

Coerced

Verb

Coerced (Verb)

koʊˈɝst
koʊˈɝst
01

Thuyết phục (một người không muốn) làm điều gì đó bằng cách sử dụng vũ lực hoặc đe dọa.

Persuade an unwilling person to do something by using force or threats.

Ví dụ

The government coerced citizens into voting for the new policy.

Chính phủ đã ép buộc công dân bỏ phiếu cho chính sách mới.

They were not coerced to join the protest against social injustice.

Họ không bị ép buộc tham gia cuộc biểu tình chống bất công xã hội.

Did the police coerce people during the recent demonstrations?

Cảnh sát có ép buộc người dân trong các cuộc biểu tình gần đây không?

Dạng động từ của Coerced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Coerce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Coerced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Coerced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Coerces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Coercing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coerced cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coerced

Không có idiom phù hợp