Bản dịch của từ Coerces trong tiếng Việt
Coerces

Coerces (Verb)
Thực hiện bằng cách sử dụng vũ lực hoặc đe dọa.
To bring about through the use of force or intimidation.
Dạng động từ của Coerces (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Coerce |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Coerced |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Coerced |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Coerces |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Coercing |
Họ từ
Từ "coerces" là động từ "coerce" ở thì hiện tại, có nghĩa là ép buộc hoặc cưỡng chế ai đó làm điều gì đó, thường thông qua áp lực hoặc đe dọa. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này giữ nguyên hình thức và nghĩa, không có sự khác biệt về viết hay phát âm. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh sử dụng, từ này thường được dùng trong các lĩnh vực pháp lý và tâm lý học để mô tả hành động ép buộc không chính đáng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp