Bản dịch của từ Colic trong tiếng Việt

Colic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Colic (Noun)

kˈɑlɪk
kˈɑlɪk
01

Đau bụng dữ dội do gió hoặc tắc nghẽn trong ruột, đặc biệt là ở trẻ sơ sinh.

Severe pain in the abdomen caused by wind or obstruction in the intestines and suffered especially by babies.

Ví dụ

The baby's colic kept him up all night crying in pain.

Cơn đau bụng của em bé khiếp sợ khiến anh ta thức suốt đêm khóc đau.

The mother sought advice on how to ease her baby's colic.

Mẹ tìm kiếm lời khuyên về cách giảm cơn đau bụng của em bé.

Colic in infants can be distressing for both the baby and parents.

Cơn đau bụng ở trẻ sơ sinh có thể làm lo lắng cả em bé và cha mẹ.

Kết hợp từ của Colic (Noun)

CollocationVí dụ

Have colic

Bị đau bụng

Babies often have colic, making parents worried about their well-being.

Trẻ sơ sinh thường bị đau bụng, khiến bố mẹ lo lắng về sức khỏe của chúng.

Suffer from colic

Mắc chứng táo bón

Babies can suffer from colic, causing distress during ielts exams.

Em bé có thể mắc cảm cơ, gây rối loạn trong kỳ thi ielts.

Cause colic

Gây đau bụng tì

Does stress cause colic in infants during ielts speaking test?

Có phải căng thẳng gây đau bụng ở trẻ sơ sinh trong bài thi nói ielts không?

Develop colic

Phát triển sỏi thận

She developed colic after the stressful exam.

Cô ấy phát triển cơn đau bụng sau kỳ thi căng thẳng.

Attack of colic

Cơn đau bụng

The attack of colic caused her to miss the speaking test.

Cơn đau bụng kinh khiến cô ấy bỏ lỡ bài thi nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/colic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Colic

Không có idiom phù hợp