Bản dịch của từ Collectable trong tiếng Việt

Collectable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collectable (Adjective)

01

Có thể thu thập được.

Able to be collected.

Ví dụ

The antique vase is a collectable item.

Cái bình cổ là một món có thể sưu tập.

She enjoys finding rare collectable stamps.

Cô ấy thích tìm những tem có thể sưu tập hiếm.

The art gallery showcases various collectable artworks.

Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các tác phẩm nghệ thuật có thể sưu tập đa dạng.

02

(của một món đồ) đáng sưu tầm; được một nhà sưu tập quan tâm.

Of an item worth collecting of interest to a collector.

Ví dụ

Rare stamps are highly collectable among philatelists.

Tem hiếm rất được ưa chuộng trong giới sưu tập tem

Vintage coins are valuable collectable items for numismatists.

Tiền cổ có giá trị là những vật phẩm sưu tập quý giá cho người nghiên cứu tiền xu

Antique books are considered collectable by bibliophiles worldwide.

Sách cổ được coi là đồ sưu tập bởi các người yêu sách trên toàn thế giới

Dạng tính từ của Collectable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Collectable

Có thể thu thập

More collectable

Dễ sưu tập hơn

Most collectable

Có thể sưu tập nhiều nhất

Collectable (Noun)

01

Một món đồ được các nhà sưu tập đánh giá cao và tìm kiếm.

An item valued and sought by collectors.

Ví dụ

Rare stamps are highly collectable among philatelists.

Tem hiếm rất được ưa chuộng trong cộng đồng sưu tập tem.

Vintage coins are considered valuable collectables for numismatists.

Tiền cổ được coi là tài sản sưu tập có giá trị cho người nghiên cứu tiền tệ.

Antique toys can be valuable collectables for toy enthusiasts.

Đồ chơi cổ có thể là những tài sản sưu tập có giá trị cho người yêu thích đồ chơi.

Dạng danh từ của Collectable (Noun)

SingularPlural

Collectable

Collectables

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Collectable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] The most amount of garden waste was in 2015 with only 35 tons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Or others seek to buy every paperback written by their favourite authors simply because they enjoy building their own of printed books [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] If it is possible, I would like to change the way our system and analyses customer data [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] Sometimes their so-called garden is just a of artificial hanging plants [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Collectable

Không có idiom phù hợp