Bản dịch của từ Collectivism trong tiếng Việt

Collectivism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collectivism (Noun)

kəlˈɛktəvɪzəm
kəlˈɛktɪvɪzəm
01

Việc thực hành hoặc nguyên tắc dành ưu tiên cho một nhóm hơn từng cá nhân trong đó.

The practice or principle of giving a group priority over each individual in it.

Ví dụ

Collectivism promotes community support in social welfare programs like Medicare.

Chủ nghĩa tập thể thúc đẩy hỗ trợ cộng đồng trong các chương trình phúc lợi xã hội như Medicare.

Collectivism does not prioritize individual success over community well-being.

Chủ nghĩa tập thể không ưu tiên thành công cá nhân hơn phúc lợi cộng đồng.

Does collectivism lead to better social equality in countries like Sweden?

Chủ nghĩa tập thể có dẫn đến bình đẳng xã hội tốt hơn ở các nước như Thụy Điển không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/collectivism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Collectivism

Không có idiom phù hợp