Bản dịch của từ Collyrium trong tiếng Việt

Collyrium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collyrium (Noun)

01

Thuốc rửa mắt.

A medicated eyewash.

Ví dụ

Collyrium helped Sarah soothe her irritated eyes after the protest.

Collyrium đã giúp Sarah làm dịu đôi mắt bị kích ứng sau cuộc biểu tình.

Many people do not know about collyrium for eye care.

Nhiều người không biết về collyrium cho việc chăm sóc mắt.

Is collyrium available at the local pharmacy for social events?

Collyrium có sẵn tại hiệu thuốc địa phương cho các sự kiện xã hội không?

02

Là loại phấn mắt màu tối, được sử dụng đặc biệt ở các nước phương đông.

A kind of dark eyeshadow used especially in eastern countries.

Ví dụ

She applied collyrium before the cultural festival in Hanoi.

Cô ấy đã thoa collyrium trước lễ hội văn hóa ở Hà Nội.

They don't use collyrium for everyday makeup in the West.

Họ không sử dụng collyrium cho trang điểm hàng ngày ở phương Tây.

Is collyrium popular among young women in traditional Vietnamese events?

Collyrium có phổ biến trong giới trẻ ở các sự kiện truyền thống Việt Nam không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Collyrium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Collyrium

Không có idiom phù hợp