Bản dịch của từ Colour-blind trong tiếng Việt
Colour-blind
Colour-blind (Adjective)
Không thể phân biệt được một số màu nhất định hoặc (hiếm khi ở người) bất kỳ màu nào.
Unable to distinguish certain colours or rarely in humans any colors at all.
Some people are colour-blind and see the world differently.
Một số người mù màu và nhìn thế giới khác đi.
It's not a disadvantage to be colour-blind in the workplace.
Không phải là một bất lợi khi mù màu trong nơi làm việc.
Can colour-blind individuals join the military in your country?
Người mù màu có thể tham gia quân đội ở quốc gia bạn không?
Some people are colour-blind and struggle with traffic lights.
Một số người mù màu và gặp khó khăn với đèn giao thông.
She is not colour-blind but has a friend who is.
Cô ấy không mù màu nhưng có một người bạn mù màu.
She believes in a colour-blind society where everyone is treated equally.
Cô ấy tin vào một xã hội không phân biệt màu da nơi mọi người được đối xử bình đẳng.
It's important to avoid making color-blind comments that may offend others.
Quan trọng là tránh việc đưa ra những bình luận không cân nhắc có thể làm tổn thương người khác.
Do you think IELTS examiners should be colour-blind in their evaluations?
Bạn có nghĩ rằng các giám khảo IELTS nên không phân biệt màu da trong việc đánh giá không?
She believes in a color-blind society where everyone is treated equally.
Cô ấy tin vào một xã hội không phân biệt màu da nơi mọi người được đối xử bình đẳng.
He does not tolerate any color-blind remarks in his workplace.
Anh ấy không dung thứ bất kỳ lời bình luận không công bằng nào tại nơi làm việc của mình.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp