Bản dịch của từ Combat crime trong tiếng Việt

Combat crime

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Combat crime (Verb)

kˈɑmbæt kɹˈaɪm
kˈɑmbæt kɹˈaɪm
01

Thực hiện hành động để giảm thiểu hoặc loại bỏ tội phạm.

To take action to reduce or eliminate crime.

Ví dụ

The city implemented programs to combat crime effectively last year.

Thành phố đã thực hiện các chương trình để chống tội phạm hiệu quả năm ngoái.

The new policies do not combat crime in our neighborhood.

Các chính sách mới không chống tội phạm trong khu phố của chúng tôi.

How can we best combat crime in urban areas?

Làm thế nào chúng ta có thể chống tội phạm tốt nhất ở khu vực đô thị?

The government aims to combat crime in urban areas effectively.

Chính phủ nhằm mục đích chống tội phạm ở các khu vực đô thị.

They do not combat crime with ineffective policies or strategies.

Họ không chống tội phạm bằng các chính sách hoặc chiến lược không hiệu quả.

02

Đấu tranh chống lại hoặc phản đối tội phạm.

To struggle against or oppose crime.

Ví dụ

The police combat crime effectively in New York City every day.

Cảnh sát chống lại tội phạm hiệu quả ở thành phố New York mỗi ngày.

They do not combat crime with only patrols; they need community support.

Họ không chỉ chống lại tội phạm bằng cách tuần tra; họ cần sự hỗ trợ của cộng đồng.

How does the government combat crime in urban areas?

Chính phủ chống lại tội phạm ở các khu vực đô thị như thế nào?

Police combat crime effectively in New York City every day.

Cảnh sát chống tội phạm hiệu quả ở thành phố New York mỗi ngày.

They do not combat crime with only patrols and surveillance cameras.

Họ không chống tội phạm chỉ bằng tuần tra và camera giám sát.

Combat crime (Noun)

kˈɑmbæt kɹˈaɪm
kˈɑmbæt kɹˈaɪm
01

Hành động tham gia hoặc kháng cự xung đột, đặc biệt trong bối cảnh có tội phạm.

The act of engaging in or resisting conflict, particularly in a context where crime is involved.

Ví dụ

The police organized a campaign to combat crime in downtown Chicago.

Cảnh sát tổ chức một chiến dịch để chống tội phạm ở trung tâm Chicago.

Many believe that simply increasing police presence will not combat crime.

Nhiều người tin rằng chỉ tăng cường sự hiện diện của cảnh sát sẽ không chống tội phạm.

What strategies can we use to effectively combat crime in neighborhoods?

Chúng ta có thể sử dụng chiến lược nào để hiệu quả chống tội phạm ở các khu phố?

The city launched a new program to combat crime effectively.

Thành phố đã khởi động một chương trình mới để chống tội phạm hiệu quả.

They did not have enough resources to combat crime last year.

Họ không có đủ nguồn lực để chống tội phạm năm ngoái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Combat crime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Some people believe that providing education opportunities and job training should replace prison sentences in [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Combat crime

Không có idiom phù hợp