Bản dịch của từ Combating trong tiếng Việt

Combating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Combating (Verb)

kəmbˈæɾɪŋ
kəmbˈæɾɪŋ
01

Thực hiện hành động để giảm bớt hoặc ngăn chặn điều gì đó xấu hoặc không mong muốn.

To take action to reduce or prevent something bad or unwanted.

Ví dụ

The government is combating poverty through various social programs.

Chính phủ đang chống lại đói nghèo thông qua các chương trình xã hội.

Volunteers are combating homelessness by providing shelter and support.

Các tình nguyện viên đang chống lại tình trạng vô gia cư bằng cách cung cấp nơi ở và hỗ trợ.

Local organizations are combating discrimination in the community actively.

Các tổ chức địa phương đang chống lại sự phân biệt đối xử trong cộng đồng một cách tích cực.

Dạng động từ của Combating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Combat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Combated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Combated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Combats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Combating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/combating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Ultimately, the financial resources generated from higher prices can be reinvested into obesity and creating a healthier society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Some people believe that providing education opportunities and job training should replace prison sentences in crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] However, we should not single out governments as the only ones responsible for the childhood obesity crisis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] For example, advancements in agricultural science have led to increased crop yields, hunger, and ensuring food availability for growing populations [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2

Idiom with Combating

Không có idiom phù hợp