Bản dịch của từ Commemorating trong tiếng Việt

Commemorating

Verb

Commemorating (Verb)

kəmˈɛmɚˌeiɾɪŋ
kəmˈɛmɚˌeiɾɪŋ
01

Nhớ lại và thể hiện sự tôn trọng (ai đó hoặc cái gì đó) trong một buổi lễ.

Recall and show respect for someone or something in a ceremony.

Ví dụ

The community is commemorating the anniversary of a historical event.

Cộng đồng đang tưởng nhớ kỷ niệm một sự kiện lịch sử.

They are commemorating a famous leader with a special ceremony.

Họ đang tưởng nhớ một nhà lãnh đạo nổi tiếng bằng một buổi lễ đặc biệt.

Commemorating important figures is a common practice in many cultures.

Tưởng nhớ các nhân vật quan trọng là một phong tục phổ biến trong nhiều văn hóa.

Dạng động từ của Commemorating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Commemorate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Commemorated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Commemorated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Commemorates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Commemorating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Commemorating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Commemorating

Không có idiom phù hợp