Bản dịch của từ Commensalism trong tiếng Việt

Commensalism

Noun [U/C]

Commensalism (Noun)

kəmˈɛnsəlɪzəm
kəmˈɛnsəlɪzəm
01

Sự kết hợp giữa hai sinh vật trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại.

An association between two organisms in which one benefits and the other derives neither benefit nor harm.

Ví dụ

In social groups, commensalism often helps weaker members survive.

Trong các nhóm xã hội, sự cộng sinh thường giúp các thành viên yếu hơn sống sót.

Commensalism does not harm the dominant individuals in social settings.

Sự cộng sinh không gây hại cho các cá nhân thống trị trong các bối cảnh xã hội.

Can you identify examples of commensalism in human social interactions?

Bạn có thể xác định các ví dụ về sự cộng sinh trong các tương tác xã hội của con người không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Commensalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Commensalism

Không có idiom phù hợp