Bản dịch của từ Neither trong tiếng Việt

Neither

Adverb

Neither (Adverb)

nˈɑɪðɚ
nˈiðɚ
01

Được sử dụng trước lựa chọn đầu tiên trong hai lựa chọn thay thế (hoặc đôi khi nhiều hơn) (những lựa chọn còn lại được giới thiệu bởi 'nor') để chỉ ra rằng chúng đều không đúng sự thật hoặc mỗi lựa chọn đều không xảy ra.

Used before the first of two (or occasionally more) alternatives (the others being introduced by ‘nor’) to indicate that they are each untrue or each does not happen.

Ví dụ

He neither smokes nor drinks alcohol.

Anh ấy không hút thuốc và cũng không uống rượu.

She can neither sing nor dance well.

Cô ấy không thể hát hay nhảy múa tốt.

The restaurant neither serves breakfast nor lunch.

Nhà hàng không phục vụ cả bữa sáng lẫn trưa.

02

Dùng để giới thiệu một câu phủ định khác.

Used to introduce a further negative statement.

Ví dụ

She didn't like the book, neither did her friend.

Cô ấy không thích cuốn sách, bạn cô ấy cũng không.

I don't eat meat, and neither does my brother.

Tôi không ăn thịt, và anh trai tôi cũng không.

He didn't attend the party, neither did his sister.

Anh ấy không tham dự buổi tiệc, chị gái anh ấy cũng không.

Dạng trạng từ của Neither (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Neither

Không

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neither cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] They don't fit my wrist perfectly, but they're an interesting fit— tight nor loose [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] One thing for sure that I could not run to the bank nor the ATM to transfer the money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Because their customers are in favour of regionally-grown foods, it is hard for their enterprises to thrive, so their annual wages can hardly see any raises and can economic contributions they make to the national budge t [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Neither

Không có idiom phù hợp