Bản dịch của từ Common assumption trong tiếng Việt
Common assumption

Common assumption (Noun)
Many people have a common assumption about social media's impact on relationships.
Nhiều người có một giả định phổ biến về tác động của mạng xã hội đến các mối quan hệ.
The common assumption that everyone uses social media is not true.
Giả định phổ biến rằng ai cũng sử dụng mạng xã hội là không đúng.
Is the common assumption about social media's influence accurate for all ages?
Giả định phổ biến về ảnh hưởng của mạng xã hội có chính xác cho mọi lứa tuổi không?
The common assumption is that social media improves communication skills.
Giả định phổ biến là mạng xã hội cải thiện kỹ năng giao tiếp.
Many people do not share the common assumption about online friendships.
Nhiều người không chia sẻ giả định phổ biến về tình bạn trực tuyến.
Is the common assumption that society is more connected true?
Giả định phổ biến rằng xã hội kết nối hơn có đúng không?
A common assumption is that social media improves communication among people.
Một giả định phổ biến là mạng xã hội cải thiện giao tiếp giữa mọi người.
The common assumption about friendships is often challenged in studies.
Giả định phổ biến về tình bạn thường bị thách thức trong các nghiên cứu.
Is the common assumption that social gatherings are always enjoyable true?
Giả định phổ biến rằng các buổi gặp gỡ xã hội luôn thú vị có đúng không?
Thuật ngữ “common assumption” chỉ những giả định hay tín điều phổ biến mà nhiều người chia sẻ, thường được coi là chân lý mà không cần đến bằng chứng. Trong tiếng Anh, cụm từ này được sử dụng tương tự cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về hình thức hay ý nghĩa. Tuy nhiên, ngữ cảnh sử dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào văn hóa hay lĩnh vực nghiên cứu.