Bản dịch của từ Complicity trong tiếng Việt

Complicity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Complicity (Noun)

kəmplˈɪsɪti
kəmplˈɪsɪti
01

Thực tế hoặc điều kiện liên quan đến người khác trong một hoạt động trái pháp luật hoặc sai trái về mặt đạo đức.

The fact or condition of being involved with others in an activity that is unlawful or morally wrong.

Ví dụ

The complicity of some officials in the corruption scandal is alarming.

Sự đồng lõa của một số quan chức trong vụ bê bối tham nhũng rất đáng lo ngại.

Many people deny their complicity in the social injustice issues.

Nhiều người phủ nhận sự đồng lõa của họ trong các vấn đề bất công xã hội.

Is complicity in illegal activities common among social organizations?

Sự đồng lõa trong các hoạt động bất hợp pháp có phổ biến trong các tổ chức xã hội không?

Kết hợp từ của Complicity (Noun)

CollocationVí dụ

Alleged complicity

Sự liên can bị cáo

The alleged complicity of john in the crime shocked everyone.

Sự có liên can bị cáo buộc của john trong tội ác đã làm cho ai cũng bàng hoàng.

Police complicity

Sự có mối liên quan giữa cảnh sát và tội phạm

Does police complicity contribute to social injustice in our community?

Sự dồn dập của cảnh sát có góp phần vào bất công xã hội trong cộng đồng của chúng ta không?

Government complicity

Sự có mặt của chính phủ

Does government complicity in corruption harm society?

Sự có sự cộng tác của chính phủ trong tham nhũng có làm hại xã hội không?

Active complicity

Sự ủng hộ tích cực

She was accused of active complicity in the social unrest.

Cô ấy bị buộc tội có sự hợp tác tích cực trong sự bất ổn xã hội.

Apparent complicity

Sự có vẻ liên quan

Their apparent complicity in the scandal was shocking to everyone.

Sự sẵn sàng hợp tác của họ trong vụ bê bối đã gây sốc cho mọi người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/complicity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Moreover, people can actually develop much deeper relationships with one another without the of face-to-face contact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Such lexical analysis being operated regularly can aid neurological development, especially in children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] In Vietnam, it is possible to change your name, but it requires a legal process and can be and time-consuming [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Young adults may fall victim to social misconduct due to their inexperience with the aspects of adulthood [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Complicity

Không có idiom phù hợp