Bản dịch của từ Conceptualizing trong tiếng Việt

Conceptualizing

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conceptualizing (Verb)

kənsˈɛptʃəwəlˌaɪzɨŋ
kənsˈɛptʃəwəlˌaɪzɨŋ
01

Để hình thành một khái niệm hoặc ý tưởng trong tâm trí.

To form a concept or idea in the mind.

Ví dụ

Conceptualizing a plan before writing helps organize ideas effectively.

Hình dung một kế hoạch trước khi viết giúp tổ chức ý tưởng hiệu quả.

She struggles with conceptualizing abstract concepts in her IELTS essays.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc hình dung các khái niệm trừu tượng trong bài luận IELTS của mình.

Are you comfortable conceptualizing complex topics in your writing tasks?

Bạn có thoải mái hình dung các chủ đề phức tạp trong các bài viết của mình không?

Dạng động từ của Conceptualizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conceptualize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conceptualized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conceptualized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conceptualizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conceptualizing

Conceptualizing (Noun)

kənsˈɛptʃəwəlˌaɪzɨŋ
kənsˈɛptʃəwəlˌaɪzɨŋ
01

Hành động hình thành một khái niệm hoặc ý tưởng.

The act of forming a concept or idea.

Ví dụ

Conceptualizing is essential in IELTS writing for developing coherent arguments.

Việc hình thành khái niệm là cần thiết trong viết IELTS để phát triển các luận điểm mạch lạc.

Lack of conceptualizing may lead to unclear communication in IELTS speaking.

Thiếu sự hình thành khái niệm có thể dẫn đến giao tiếp không rõ ràng trong nói IELTS.

Is conceptualizing a challenging task for you in IELTS preparation?

Việc hình thành khái niệm có phải là một nhiệm vụ khó khăn đối với bạn trong việc chuẩn bị IELTS không?

Conceptualizing (Adjective)

kənsˈɛptʃəwəlˌaɪzɨŋ
kənsˈɛptʃəwəlˌaɪzɨŋ
01

Liên quan đến việc hình thành các khái niệm hoặc ý tưởng.

Involving the forming of concepts or ideas.

Ví dụ

Conceptualizing new approaches is crucial for IELTS writing success.

Việc hình thành các khái niệm mới là quan trọng cho việc viết IELTS thành công.

Avoid conceptualizing vague ideas in your IELTS speaking responses.

Tránh hình thành các ý tưởng mơ hồ trong câu trả lời nói IELTS của bạn.

Are you comfortable conceptualizing complex topics for your IELTS essays?

Bạn có thoải mái hình thành các chủ đề phức tạp cho bài luận IELTS của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conceptualizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conceptualizing

Không có idiom phù hợp