Bản dịch của từ Condensed trong tiếng Việt

Condensed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Condensed (Adjective)

kndˈɛnst
kndˈɛnst
01

Được tóm tắt hoặc trình bày dưới dạng súc tích.

Summarized or presented in a concise form.

Ví dụ

Her condensed notes helped her ace the IELTS writing test.

Ghi chú tóm tắt của cô ấy giúp cô ấy đạt điểm cao trong bài kiểm tra viết IELTS.

The speaker's presentation was not condensed and lacked clarity.

Bài thuyết trình của người nói không tóm tắt và thiếu rõ ràng.

Is it better to use condensed language in IELTS speaking tasks?

Có phải việc sử dụng ngôn ngữ tóm tắt trong các nhiệm vụ nói IELTS tốt hơn không?

02

Đã được làm đặc hơn hoặc cô đặc hơn.

Having been made denser or more concentrated.

Ví dụ

Her essay was well-written with condensed information on social issues.

Bài luận của cô ấy được viết tốt với thông tin tóm tắt về vấn đề xã hội.

The presentation lacked depth and only offered condensed facts about society.

Bài thuyết trình thiếu sâu sắc và chỉ cung cấp sự thật tóm tắt về xã hội.

Did you find the condensed version of the report helpful for IELTS?

Bạn có thấy phiên bản tóm tắt của báo cáo hữu ích cho IELTS không?

03

Được rút ngắn hoặc thu hẹp lại về phạm vi.

Shortened or made smaller in extent.

Ví dụ

Her condensed notes helped her ace the IELTS writing test.

Ghi chú rút gọn của cô ấy giúp cô ấy đạt điểm cao trong bài kiểm tra viết IELTS.

He struggled with the IELTS speaking section due to his condensed vocabulary.

Anh ấy gặp khó khăn với phần thi nói IELTS do từ vựng rút gọn của mình.

Did you find the condensed version of the reading passage helpful?

Bạn có thấy phiên bản rút gọn của đoạn đọc có ích không?

Condensed (Verb)

kndˈɛnst
kndˈɛnst
01

Tóm tắt hoặc trình bày dưới dạng nhỏ gọn hơn.

To summarize or present in a more compact form.

Ví dụ

She condensed the information into a one-page report.

Cô ấy rút gọn thông tin vào báo cáo một trang.

He did not want to condense his thoughts during the presentation.

Anh ấy không muốn rút gọn suy nghĩ trong bài thuyết trình.

Did you manage to condense all the key points in your essay?

Bạn có thể rút gọn tất cả các điểm chính trong bài luận của bạn không?

02

Làm cho cái gì đó đặc hơn hoặc cô đặc hơn.

To make something denser or more concentrated.

Ví dụ

She condensed her thoughts into a concise essay for the IELTS exam.

Cô ấy rút gọn suy nghĩ của mình thành một bài luận súc tích cho kỳ thi IELTS.

He did not want to condense the details in his speaking test.

Anh ấy không muốn rút gọn chi tiết trong bài thi nói của mình.

Did you manage to condense the information in your writing task?

Bạn có thể rút gọn thông tin trong bài viết của mình không?

03

Rút ngắn hoặc giảm kích thước hoặc thời lượng.

To shorten or reduce in size or duration.

Ví dụ

She condensed her speech to fit the time limit.

Cô ấy rút ngắn bài phát biểu của mình để vừa thời gian.

He did not want to condense the important details.

Anh ấy không muốn rút ngắn các chi tiết quan trọng.

Did they condense the report for the presentation?

Họ có rút ngắn báo cáo cho bài thuyết trình không?

Dạng động từ của Condensed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Condense

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Condensed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Condensed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Condenses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Condensing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Condensed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] In the subsequent step, occurs when water vapour cools in the sky, forming tiny liquid droplets that create clouds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Condensed

Không có idiom phù hợp