Bản dịch của từ Conducive trong tiếng Việt

Conducive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conducive (Adjective)

kn̩dˈusɪv
kn̩dˈusɪv
01

Làm cho một tình huống hoặc kết quả nhất định có thể xảy ra hoặc có thể xảy ra.

Making a certain situation or outcome likely or possible.

Ví dụ

Positive reinforcement is conducive to a healthy social environment.

Sự củng cố tích cực làm cho môi trường xã hội khỏe mạnh.

Open communication is conducive to building strong social connections.

Giao tiếp mở làm cho việc xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ.

Mutual respect is conducive to fostering a harmonious social community.

Sự tôn trọng lẫn nhau làm cho việc nuôi dưỡng cộng đồng xã hội hòa thuận.

Kết hợp từ của Conducive (Adjective)

CollocationVí dụ

Hardly conducive

Hiếm khi tạo điều kiện

The lack of community centers is hardly conducive to social interaction.

Sự thiếu hụt trung tâm cộng đồng gần như không tạo điều kiện cho giao tiếp xã hội.

Particularly conducive

Đặc biệt thuận lợi

Social media platforms are particularly conducive to spreading information quickly.

Các nền tảng truyền thông xã hội đặc biệt thuận lợi để lan truyền thông tin nhanh chóng.

Especially conducive

Đặc biệt thuận lợi

Positive interactions are especially conducive to building strong communities.

Tương tác tích cực đặc biệt thuận lợi cho việc xây dựng cộng đồng mạnh mẽ.

Highly conducive

Rất thuận lợi

Social interactions are highly conducive to building strong relationships.

Giao tiếp xã hội rất có lợi để xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conducive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The first being that of ensuring the workplace is to concentration [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] As these are key attributes of a competent employee, career prospects of the multilingual could be promoted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] The atmosphere is very silent and, therefore, to studying and working which I really enjoy whenever I come here to run against the clock to hit the deadline [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] It is said that living in the countryside is more to a healthy way of living, while others argue that the same could be said for urban life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Conducive

Không có idiom phù hợp