Bản dịch của từ Confines trong tiếng Việt

Confines

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Confines (Noun)

kˈɑnfaɪnz
kˈɑnfaɪnz
01

Biên giới hoặc giới hạn của một khu vực.

The borders or limits of an area.

Ví dụ

The confines of our community are marked by the river and hills.

Ranh giới của cộng đồng chúng ta được đánh dấu bởi sông và đồi.

The confines of the city do not extend beyond the main highway.

Ranh giới của thành phố không mở rộng ra ngoài quốc lộ chính.

What are the confines of social interaction in modern society?

Ranh giới của tương tác xã hội trong xã hội hiện đại là gì?

02

Các yếu tố kiềm chế ai đó.

Elements that restrain someone.

Ví dụ

Society often confines people to traditional gender roles and expectations.

Xã hội thường giới hạn mọi người trong các vai trò và kỳ vọng giới tính truyền thống.

These confines do not allow individuals to express their true selves.

Những giới hạn này không cho phép cá nhân thể hiện bản thân thật sự.

Do these confines affect your ability to pursue your dreams?

Những giới hạn này có ảnh hưởng đến khả năng theo đuổi ước mơ của bạn không?

03

Phạm vi hoặc phạm vi của một chủ đề.

The scope or range of a subject.

Ví dụ

The confines of social media affect young people's mental health.

Giới hạn của mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của thanh niên.

Social issues do not fit within the confines of simple solutions.

Các vấn đề xã hội không nằm trong giới hạn của các giải pháp đơn giản.

What are the confines of social behavior in urban areas?

Giới hạn của hành vi xã hội ở các khu vực đô thị là gì?

Kết hợp từ của Confines (Noun)

CollocationVí dụ

Friendly confines

Môi trường thân thiện

The friendly confines of the coffee shop inspired me to write.

Môi trường thân thiện của quán cà phê đã truyền cảm hứng cho tôi viết.

Cramped confines

Chật chội hẹp hòi

The small room's cramped confines stifled creativity.

Điều kiện chật chội của căn phòng nhỏ làm chặn sự sáng tạo.

Immediate confines

Ngay lập tức hạn chế

She felt trapped within the immediate confines of her small town.

Cô ấy cảm thấy bị kẹt trong giới hạn ngay lập tức của thị trấn nhỏ của mình.

Tight confines

Hạn chế chặt chẽ

In tight confines, social interactions can be challenging for introverts.

Trong không gian chật hẹp, giao tiếp xã hội có thể khó khăn với người nội tâm.

Close confines

Gần kín

In close confines, social interactions can be challenging.

Trong không gian chật hẹp, giao tiếp xã hội có thể khó khăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/confines/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] However, the cycle is not to a unidirectional flow; carbon is released back into the atmosphere through various mechanisms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Such violation is demonstrated by the way a number of zoos have ruthlessly deprived animals of their freedom and them in cramped iron cages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Not only is such immoral, but it also negates mankind's preservation efforts which are protecting animals' health and well-being [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Some of them have been reported to self-harm out of anxiety while others have seen suffering from depression, both of which cases are due to people these poor creatures for a long time [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Confines

Không có idiom phù hợp