Bản dịch của từ Connotative of trong tiếng Việt
Connotative of
Adjective
Connotative of (Adjective)
kənˈɑtətɨv ˈʌv
kənˈɑtətɨv ˈʌv
Ví dụ
The term 'community' is connotative of belonging and support among members.
Thuật ngữ 'cộng đồng' mang ý nghĩa thuộc về sự gắn bó và hỗ trợ giữa các thành viên.
The word 'freedom' is not always connotative of positive experiences.
Từ 'tự do' không phải lúc nào cũng mang ý nghĩa trải nghiệm tích cực.
Is the word 'family' connotative of love and security in society?
Liệu từ 'gia đình' có mang ý nghĩa về tình yêu và sự an toàn trong xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Connotative of
Không có idiom phù hợp