Bản dịch của từ Consenting trong tiếng Việt

Consenting

Verb Adjective

Consenting (Verb)

knsˈɛnɪŋ
knsˈɛntɪŋ
01

Cho phép điều gì đó xảy ra.

To give permission for something to happen.

Ví dụ

Many parents are consenting to their children's participation in social clubs.

Nhiều bậc phụ huynh đồng ý cho con tham gia các câu lạc bộ xã hội.

Not all teenagers are consenting to join community service projects.

Không phải tất cả thanh thiếu niên đều đồng ý tham gia các dự án phục vụ cộng đồng.

Are you consenting to the new rules for social gatherings?

Bạn có đồng ý với các quy định mới về các buổi tụ họp xã hội không?

Dạng động từ của Consenting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Consent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Consented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Consented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Consents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Consenting

Consenting (Adjective)

knsˈɛnɪŋ
knsˈɛntɪŋ
01

Đồng ý làm hoặc chấp nhận một cái gì đó.

Agreeing to do or accepting something.

Ví dụ

The consenting adults planned to attend the social event together.

Những người lớn đồng ý đã lên kế hoạch tham dự sự kiện xã hội cùng nhau.

Not all consenting members joined the social committee this year.

Không phải tất cả các thành viên đồng ý đã tham gia ủy ban xã hội năm nay.

Are the consenting participants ready for the social gathering tomorrow?

Các người tham gia đồng ý đã sẵn sàng cho buổi gặp mặt xã hội ngày mai chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consenting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Advertisers often collect personal data from consumers without their knowledge or then use this information to tailor their advertisements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: The use of facial recognition technology can invade personal privacy by allowing companies and governments to track individuals without their [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] For instance, in 1996, Pfizer, a pharmaceutical corporation, conducted research on a new drug against meningitis in Nigeria, and performed test trials on 191 children without their parents' [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But every time we meet, it feels like we lost touch for 10 years as she would keep on updating me stories about her life even with or without my [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Consenting

Không có idiom phù hợp