Bản dịch của từ Consilience trong tiếng Việt

Consilience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consilience (Noun)

kənsˈɪljəns
kənsˈɪljəns
01

Sự thống nhất giữa các cách tiếp cận một chủ đề của các môn học khác nhau, đặc biệt là khoa học và nhân văn.

Agreement between the approaches to a topic of different academic subjects especially science and the humanities.

Ví dụ

Consilience is important in academic writing to show interdisciplinary understanding.

Sự phù hợp là quan trọng trong viết học thuật để thể hiện sự hiểu biết liên ngành.

Lack of consilience may lead to a fragmented analysis in social research.

Thiếu sự phù hợp có thể dẫn đến một phân tích bị phân mảnh trong nghiên cứu xã hội.

Is consilience between science and humanities beneficial for IELTS essays?

Sự phù hợp giữa khoa học và nhân văn có lợi ích cho bài luận IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/consilience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Consilience

Không có idiom phù hợp