Bản dịch của từ Conspiracy trong tiếng Việt

Conspiracy

Noun [U/C]

Conspiracy (Noun)

kn̩spˈɪɹəsi
kn̩spˈɪɹəsi
01

Một kế hoạch bí mật của một nhóm để làm điều gì đó trái pháp luật hoặc có hại.

A secret plan by a group to do something unlawful or harmful.

Ví dụ

The conspiracy to overthrow the government was uncovered by authorities.

Âm mưu lật đổ chính phủ đã bị lực lượng chức năng phát hiện.

The conspiracy theorists claimed the moon landing was faked.

Các nhà lý thuyết âm mưu cho rằng việc đáp xuống mặt trăng là giả mạo.

The conspiracy involved high-ranking officials in the corruption scandal.

Âm mưu liên quan đến các quan chức cao cấp trong vụ bê bối tham nhũng.

Dạng danh từ của Conspiracy (Noun)

SingularPlural

Conspiracy

Conspiracies

Kết hợp từ của Conspiracy (Noun)

CollocationVí dụ

Global conspiracy

Âm mưu toàn cầu

Is there a global conspiracy to control social media content?

Có một âm mưu toàn cầu để kiểm soát nội dung trên mạng xã hội?

Massive conspiracy

Âm mưu lớn

A massive conspiracy theory emerged during the social unrest.

Một lý thuyết âm mưu khổng lồ nổi lên trong cơn bất ổn xã hội.

Worldwide conspiracy

Âm mưu toàn cầu

Many believe in a worldwide conspiracy affecting social structures.

Nhiều người tin vào một âm mưu toàn cầu ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội.

Big conspiracy

Âm mưu lớn

There is a big conspiracy behind the social media scandal.

Có một âm mưu lớn đằng sau vụ scandal truyền thông xã hội.

Grand conspiracy

Âm mưu to lớn

There is no grand conspiracy to manipulate ielts scores.

Không có âm mưu lớn để gian lận điểm thi ielts.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conspiracy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conspiracy

Không có idiom phù hợp