Bản dịch của từ Constituent country trong tiếng Việt

Constituent country

Noun [U/C]

Constituent country (Noun)

kənstˈɪtjəntɨk
kənstˈɪtjəntɨk
01

Một quốc gia có chủ quyền với tư cách là thành viên của một tổ chức lớn hơn.

A sovereign country as a member of a larger organization.

Ví dụ

Scotland is a constituent country of the United Kingdom.

Scotland là một quốc gia thành viên của Vương quốc Liên hiệp Anh.

Wales is another constituent country within the UK.

Wales là một quốc gia thành viên khác trong Liên hiệp Anh.

02

Bất kỳ quốc gia nào là một phần của một quốc gia có chủ quyền lớn hơn.

Any country that is a subdivision of a larger sovereign state.

Ví dụ

Scotland is a constituent country of the United Kingdom.

Scotland là một quốc gia thành phần của Vương quốc Liên hiệp.

Wales and Northern Ireland are also constituent countries within the UK.

Xứ Wales và Bắc Ireland cũng là các quốc gia thành phần trong Liên hiệp Anh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Constituent country

Không có idiom phù hợp