Bản dịch của từ Consumption tax trong tiếng Việt

Consumption tax

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consumption tax (Noun)

kənsˈʌmpʃən tˈæks
kənsˈʌmpʃən tˈæks
01

Một loại thuế được áp dụng cho việc mua hàng hoá và dịch vụ.

A tax imposed on the purchase of goods and services.

Ví dụ

The consumption tax in California is currently 7.25 percent.

Thuế tiêu thụ ở California hiện tại là 7,25 phần trăm.

Many citizens do not understand the consumption tax system.

Nhiều công dân không hiểu hệ thống thuế tiêu thụ.

Is the consumption tax affecting prices in local markets?

Liệu thuế tiêu thụ có ảnh hưởng đến giá cả ở thị trường địa phương không?

The consumption tax on electronics increased by 5% this year.

Thuế tiêu thụ đối với điện tử đã tăng 5% năm nay.

Many people do not understand consumption tax regulations in our country.

Nhiều người không hiểu quy định về thuế tiêu thụ ở nước ta.

02

Nó thường được áp dụng dưới dạng phần trăm của giá bán.

It is typically levied as a percentage of the sale price.

Ví dụ

The consumption tax in California is currently set at 7.25%.

Thuế tiêu thụ ở California hiện đang ở mức 7,25%.

Many people do not understand the consumption tax system in their state.

Nhiều người không hiểu hệ thống thuế tiêu thụ ở bang của họ.

Is the consumption tax applied to all goods in your country?

Có phải thuế tiêu thụ được áp dụng cho tất cả hàng hóa ở nước bạn không?

The consumption tax in California is currently 7.25 percent.

Thuế tiêu thụ ở California hiện tại là 7,25 phần trăm.

Many people do not understand how consumption tax affects prices.

Nhiều người không hiểu cách thuế tiêu thụ ảnh hưởng đến giá cả.

03

Loại thuế này nhằm mục đích tạo ra doanh thu cho các khoản chi tiêu của chính phủ.

This tax is intended to generate revenue for government expenditures.

Ví dụ

The government increased the consumption tax to fund social programs.

Chính phủ đã tăng thuế tiêu dùng để tài trợ cho các chương trình xã hội.

Many citizens do not support the consumption tax increase.

Nhiều công dân không ủng hộ việc tăng thuế tiêu dùng.

Is the consumption tax effective for improving social services?

Liệu thuế tiêu dùng có hiệu quả trong việc cải thiện dịch vụ xã hội không?

The government increased the consumption tax to fund public services.

Chính phủ đã tăng thuế tiêu dùng để tài trợ cho dịch vụ công.

Many citizens do not support the consumption tax increase this year.

Nhiều công dân không ủng hộ việc tăng thuế tiêu dùng năm nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/consumption tax/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Consumption tax

Không có idiom phù hợp