Bản dịch của từ Continental slope trong tiếng Việt

Continental slope

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Continental slope (Noun)

kəntˈɪntənsənəpli
kəntˈɪntənsənəpli
01

Độ dốc giữa rìa ngoài của thềm lục địa và đáy đại dương sâu.

The slope between the outer edge of the continental shelf and the deep ocean floor.

Ví dụ

The continental slope is crucial for marine biodiversity in our oceans.

Đường dốc lục địa rất quan trọng cho đa dạng sinh học biển của chúng ta.

The continental slope is not easy to study due to its depth.

Đường dốc lục địa không dễ nghiên cứu do độ sâu của nó.

Is the continental slope affected by climate change in coastal areas?

Đường dốc lục địa có bị ảnh hưởng bởi biến đổi khí hậu ở khu vực ven biển không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/continental slope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Continental slope

Không có idiom phù hợp