Bản dịch của từ Contingency trong tiếng Việt

Contingency

Noun [U/C]

Contingency (Noun)

kntˈɪndʒnsi
kntˈɪndʒnsi
01

Một sự kiện hoặc tình huống trong tương lai có thể xảy ra nhưng không thể dự đoán một cách chắc chắn.

A future event or circumstance which is possible but cannot be predicted with certainty.

Ví dụ

The social worker prepared for any contingency in the community.

Người làm công tác xã hội chuẩn bị cho mọi tình huống dự phòng trong cộng đồng.

The charity organization had plans in place for various contingencies.

Tổ chức từ thiện đã có kế hoạch cho nhiều tình huống dự phòng.

Volunteers were trained to handle unexpected contingencies during events.

Những tình nguyện viên được đào tạo để xử lý những tình huống dự phòng bất ngờ trong các sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contingency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] The availability of news and information is upon the presence of network connectivity [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] As such, I believe that its overall impact on social relationships is on how individuals choose to use and balance these technologies in their lives [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Contingency

Không có idiom phù hợp