Bản dịch của từ Continuum trong tiếng Việt

Continuum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Continuum (Noun)

kn̩tˈɪnjuəm
kn̩tˈɪnjʊəm
01

Một chuỗi liên tục trong đó các phần tử liền kề không khác nhau một cách rõ rệt nhưng các điểm cực trị lại khá khác biệt.

A continuous sequence in which adjacent elements are not perceptibly different from each other but the extremes are quite distinct.

Ví dụ

The continuum of wealth in society ranges from poverty to affluence.

Dải liên tục về tài sản trong xã hội từ nghèo đến giàu có.

On the social continuum, education plays a crucial role in advancement.

Trên dải liên tục xã hội, giáo dục đóng vai trò quan trọng trong sự tiến bộ.

The continuum of social status can impact one's opportunities in life.

Dải liên tục về địa vị xã hội có thể ảnh hưởng đến cơ hội trong cuộc sống.

Dạng danh từ của Continuum (Noun)

SingularPlural

Continuum

Continuums

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/continuum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Continuum

Không có idiom phù hợp