Bản dịch của từ Corpus callosum trong tiếng Việt

Corpus callosum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Corpus callosum (Noun)

kˈɑɹpəs kəlˈoʊsəm
kˈɑɹpəs kəlˈoʊsəm
01

Một dải rộng các sợi thần kinh nối hai bán cầu não.

A broad band of nerve fibres joining the two hemispheres of the brain.

Ví dụ

The corpus callosum facilitates communication between brain hemispheres.

Corpus callosum giúp giao tiếp giữa hai nửa não.

Studies show the importance of the corpus callosum in social interactions.

Các nghiên cứu chỉ ra tầm quan trọng của corpus callosum trong tương tác xã hội.

Damage to the corpus callosum can affect social cognition abilities.

Thương tổn ở corpus callosum có thể ảnh hưởng đến khả năng nhận thức xã hội.

The corpus callosum facilitates communication between brain hemispheres.

Corpus callosum giúp giao tiếp giữa hai nửa não.

Individuals with a severed corpus callosum may experience unique cognitive challenges.

Những người có corpus callosum bị cắt có thể gặp khó khăn về nhận thức độc đáo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/corpus callosum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Corpus callosum

Không có idiom phù hợp