Bản dịch của từ Correctional officer trong tiếng Việt

Correctional officer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Correctional officer (Noun)

kɚˈɛkʃənəl ˈɔfəsɚ
kɚˈɛkʃənəl ˈɔfəsɚ
01

Người chịu trách nhiệm giám sát, an toàn và an ninh của tù nhân trong nhà tù.

A person who is responsible for the supervision safety and security of inmates in a prison.

Ví dụ

The correctional officer monitors the activities of prisoners closely.

Người cai trị giám sát mọi hoạt động của tù nhân một cách cẩn thận.

The new recruit was not qualified to become a correctional officer.

Người mới được tuyển dụng không đủ điều kiện để trở thành cai trị viên.

Is the correctional officer required to undergo special training before starting work?

Liệu người cai trị viên có cần phải trải qua đào tạo đặc biệt trước khi bắt đầu làm việc không?

The correctional officer ensures the safety of all inmates in the prison.

Người quản giáo đảm bảo an toàn cho tất cả các tù nhân trong nhà tù.

The correctional officer never neglects their duty to protect prisoners.

Người quản giáo không bao giờ sao lãng trách nhiệm bảo vệ tù nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/correctional officer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Correctional officer

Không có idiom phù hợp