Bản dịch của từ Correspondence trong tiếng Việt

Correspondence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Correspondence (Noun)

kˌɔɹəspˈɑndn̩s
kˌɑɹɪspˈɑndn̩s
01

Sự tương đồng, kết nối hoặc tương đương gần gũi.

A close similarity, connection, or equivalence.

Ví dụ

The correspondence between the two friends was heartwarming.

Mối tương đương giữa hai người bạn rất ấm áp.

There was a strong correspondence between their personalities.

Có một sự tương đương mạnh mẽ giữa tính cách của họ.

The correspondence in their interests brought them closer together.

Sự tương đương trong sở thích của họ đã đưa họ gần nhau hơn.

02

Giao tiếp bằng cách trao đổi thư từ.

Communication by exchanging letters.

Ví dụ

Their correspondence was frequent and heartfelt.

Sự trao đổi thư của họ thường xuyên và chân thành.

She kept all the correspondence in a special box.

Cô giữ tất cả thư từ trong một hộp đặc biệt.

The correspondence between the two friends never ceased.

Sự trao đổi thư giữa hai người bạn không bao giờ ngừng.

Dạng danh từ của Correspondence (Noun)

SingularPlural

Correspondence

Correspondences

Kết hợp từ của Correspondence (Noun)

CollocationVí dụ

Close correspondence

Sự tương đồng chặt chẽ

There is a close correspondence between social media and communication skills.

Có mối tương quan chặt chẽ giữa mạng xã hội và kỹ năng giao tiếp.

Personal correspondence

Thư tín cá nhân

Personal correspondence is crucial for maintaining relationships with friends.

Thư từ cá nhân rất quan trọng để duy trì mối quan hệ bạn bè.

Business correspondence

Thư tín thương mại

Business correspondence is essential for maintaining professional relationships.

Thư tín là cần thiết để duy trì mối quan hệ chuyên nghiệp.

Extensive correspondence

Thư từ rộng lớn

She maintained extensive correspondence with her pen pals.

Cô ấy duy trì một sự tương tác rộng lớn với bạn qua thư.

Diplomatic correspondence

Thư từ ngoại giao

Diplomatic correspondence is crucial for international relations.

Thư từ ngoại giao quan trọng cho quan hệ quốc tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Correspondence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Enquiries were received in person, via telephone, or through email or written [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] As the demand for goods escalates, the need for increased production becomes apparent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the one hand, in many cases, further growth in the economy may not lead to a rise in residents' satisfaction [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Also, since each child has their own unique characteristics, they should thus be able to choose fields of interest [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Correspondence

Không có idiom phù hợp