Bản dịch của từ Correspondence trong tiếng Việt

Correspondence

Noun [U/C]

Correspondence (Noun)

kˌɔɹəspˈɑndn̩s
kˌɑɹɪspˈɑndn̩s
01

Sự tương đồng, kết nối hoặc tương đương gần gũi.

A close similarity, connection, or equivalence.

Ví dụ

The correspondence between the two friends was heartwarming.

Mối tương đương giữa hai người bạn rất ấm áp.

There was a strong correspondence between their personalities.

Có một sự tương đương mạnh mẽ giữa tính cách của họ.

The correspondence in their interests brought them closer together.

Sự tương đương trong sở thích của họ đã đưa họ gần nhau hơn.

02

Giao tiếp bằng cách trao đổi thư từ.

Communication by exchanging letters.

Ví dụ

Their correspondence was frequent and heartfelt.

Sự trao đổi thư của họ thường xuyên và chân thành.

She kept all the correspondence in a special box.

Cô giữ tất cả thư từ trong một hộp đặc biệt.

The correspondence between the two friends never ceased.

Sự trao đổi thư giữa hai người bạn không bao giờ ngừng.

Dạng danh từ của Correspondence (Noun)

SingularPlural

Correspondence

Correspondences

Kết hợp từ của Correspondence (Noun)

CollocationVí dụ

Correspondence about

Thông tin về

The correspondence about social events was informative.

Thư từ về các sự kiện xã hội rất hữu ích.

Correspondence concerning

Thông tin liên quan đến

The correspondence concerning the community center was sent last week.

Thư từ liên quan đến trung tâm cộng đồng đã được gửi tuần trước.

Correspondence regarding

Thông tin liên quan đến

The email correspondence regarding the charity event was detailed.

Thư tín về sự kiện từ thiện rất chi tiết.

Correspondence with

Tương ứng với

Her correspondence with her pen pal helped improve her english.

Việc trao đổi thư từ với bạn qua bút giúp cô ấy cải thiện tiếng anh của mình.

Correspondence relating to

Tương quan đến

The correspondence relating to the social event was misplaced.

Thư tương ứng với sự kiện xã hội đã bị đánh rơi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Correspondence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Enquiries were received in person, via telephone, or through email or written [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] As the demand for goods escalates, the need for increased production becomes apparent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Also, since each child has their own unique characteristics, they should thus be able to choose fields of interest [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the one hand, in many cases, further growth in the economy may not lead to a rise in residents' satisfaction [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Correspondence

Không có idiom phù hợp