Bản dịch của từ Counter-revolutionary trong tiếng Việt
Counter-revolutionary
Counter-revolutionary (Adjective)
The counter-revolutionary group protested against the new government in 2021.
Nhóm phản cách mạng đã phản đối chính phủ mới vào năm 2021.
Many counter-revolutionary movements do not succeed in changing the system.
Nhiều phong trào phản cách mạng không thành công trong việc thay đổi hệ thống.
Are counter-revolutionary ideas still popular in today's political discussions?
Có phải các ý tưởng phản cách mạng vẫn phổ biến trong các cuộc thảo luận chính trị hôm nay?
Counter-revolutionary (Noun)
Many counter-revolutionary groups formed after the 1979 Iranian Revolution.
Nhiều nhóm phản cách mạng hình thành sau Cách mạng Iran năm 1979.
Counter-revolutionary movements do not support the changes from the revolution.
Các phong trào phản cách mạng không ủng hộ những thay đổi từ cách mạng.
Are counter-revolutionary actions justified in the context of social change?
Liệu hành động phản cách mạng có hợp lý trong bối cảnh thay đổi xã hội không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Counter-revolutionary cùng Chu Du Speak