Bản dịch của từ Counterman trong tiếng Việt

Counterman

Noun [U/C]

Counterman (Noun)

kˈaʊntɚmˌæn
kˈaʊntəɹmˌæn
01

Người làm việc phía sau quầy phục vụ khách hàng, đặc biệt là trong cửa hàng hoặc nhà hàng bình dân.

A person who works behind a counter serving customers, especially in a shop or casual restaurant.

Ví dụ

The counterman at the bakery greeted every customer with a smile.

Người phục vụ ở cửa hàng bánh mỳ chào mừng mỗi khách hàng bằng nụ cười.

The counterman at the coffee shop took orders and served drinks.

Người phục vụ ở quán cà phê nhận order và phục vụ đồ uống.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counterman

Không có idiom phù hợp