Bản dịch của từ Covering up trong tiếng Việt

Covering up

Verb Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Covering up (Verb)

kˈʌvɚɨŋ ˈʌp
kˈʌvɚɨŋ ˈʌp
01

Cố gắng ngăn cản mọi người phát hiện ra sự thật về điều gì đó.

Attempt to prevent people from discovering the truth about something.

Ví dụ

The government is covering up the pollution levels in the river.

Chính phủ đang che giấu mức độ ô nhiễm trong con sông.

They are not covering up the truth about the social issues.

Họ không che giấu sự thật về các vấn đề xã hội.

Is the media covering up important stories about social injustice?

Liệu truyền thông có đang che giấu những câu chuyện quan trọng về bất công xã hội?

Covering up (Noun)

kˈʌvɚɨŋ ˈʌp
kˈʌvɚɨŋ ˈʌp
01

Một nỗ lực để ngăn chặn mọi người phát hiện ra sự thật về điều gì đó.

An attempt to prevent people from discovering the truth about something.

Ví dụ

The government is accused of covering up the pollution statistics in 2022.

Chính phủ bị cáo buộc che giấu số liệu ô nhiễm năm 2022.

Many believe the media is not covering up the real issues.

Nhiều người tin rằng truyền thông không che giấu vấn đề thực sự.

Is the company covering up the truth about their waste disposal?

Công ty có đang che giấu sự thật về việc xử lý chất thải không?

Covering up (Idiom)

01

Một nỗ lực để ngăn chặn mọi người phát hiện ra sự thật về điều gì đó.

An attempt to prevent people from discovering the truth about something.

Ví dụ

The government is covering up the pollution data from last year.

Chính phủ đang che giấu dữ liệu ô nhiễm từ năm ngoái.

They are not covering up the issues in their community anymore.

Họ không còn che giấu các vấn đề trong cộng đồng nữa.

Are they covering up the truth about the crime rates in cities?

Họ có đang che giấu sự thật về tỷ lệ tội phạm ở các thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/covering up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The weather was freezing, while dark clouds the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Covering up

Không có idiom phù hợp